Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín bảo ôn là dòng xe tải nhẹ khá được ưa chuộng trong thị trường vận tải ngày nay, thuộc dòng xe tải isuzu Q Series, được đánh giá cao về sự tiện lợi, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu, thích hợp cho kinh doanh vận tải hàng hoá, đem lại hiệu quả kinh tế cao. Cùng Ô Tô Hợp Nhất tìm hiểu dòng xe qua bài bên dưới nhé.
1. Tổng quan xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín bảo ôn
1.1 Ngoại thất xe tải Isuzu QKR 230 1.9 tấn
Xe tải Isuzu QKR 230 là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới được nhà sản xuất đầu tư, trau chuốt tỉ mỉ từ ngoại thất. Với phần đầu cabin thiết kế khí động học mạnh mẽ. Với kiểu thiết kế này giúp cản lực gió và giúp xe có thể tăng tốc nhanh hơn mà không tiêu tốn quá nhiều nhiên liệu.
Mặt ga lăng xe tải isuzu QKR ,có diện tích rộng kết hợp với mặt lưới tản nhiệt thiết kế dạng hình chữ nhật với nhiều lỗ tròn tăng cường khả năng làm mát cho động cơ, đảm bảo độ bền của các bộ phận, động cơ.
Hệ thống đèn chiếu sáng công nghệ Nhật Bản Halogen bao gồm cụm đèn pha, đèn xi nhan, đèn sương mù thiết kế lớn mở rộng góc chiếu sáng tối đa, giúp hệ thống đèn đạt được cường độ chiếu sáng tốt, hỗ trợ bác tài có thể quan sát không gian bên ngoài hiệu quả nhất.
1.2 Nội thất Isuzu QKR 230 thùng kín bảo ôn
Không gian nội thất xe tải Isuzu QKR 230 vô cùng rộng rải, tuy là dòng xe tải nhẹ nhưng nội thất rất hiện đại và tiện nghi như một chiếc xe du lịch thời thượng.
Với 3 ghế ngồi bọc da êm ái, 1 ghế dành cho bác tài và 2 ghế phụ, có dây an toàn ba điểm mang lại cảm giác êm ái và an toàn nhất cho người dùng.
Nội thất trang bị đầy đủ các tiện ích như điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, hộc chứa đồ rộng rãi, tấm chắn nắng, đèn trần cabin, đầu CD, Đài FM,...đảm bảo trải nghiệm thoải mái và giải trí cho bác tài có thể giảm sự căng thẳng và mệt mỏi trên hành trình lái.
1.3 Vận hành xe tải isuzu QKR 230 1.9 tấn
Xe có khả năng vượt dốc lên đến 32,66%, tốc độ tối đa 95km/h, bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5,8m cùng với đó là dung tích bình nhiên liệu 100 lít cho hiệu suất động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái qua mọi điều kiện địa hình.
Động cơ được trang bị ,trên xe là loại động cơ dầu Diesel nhãn hiệu 4JH1E4NC 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng. Đây là loại động cơ Isuzu Nhật bản thế hệ mới dành cho dòng xe tải nhẹ kết hợp với hệ thống phun nhiên liệu common rail áp suất cao giúp tối ưu công suất, sản sinh lực kéo mạnh đảm bảo xe vận hành một cách an toàn nhất trong các điều kiện địa hình.
2. Tổng quan thùng kín bảo ôn xe tải Isuzu QKR 230
Với nhu cầu vận tải hàng hoá, thực phẩm,..cần bảo quản lạnh, đảm bảo nhiệt độ ổn định trong quá trình vận chuyển ngày càng cao, đáp ứng nhu cầu đó xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín bảo ôn là sự lựa chọn tốt nhất hiện nay.
Thùng Kín bảo ôn là loại thùng chuyên dùng có cấu tạo từ nguyên vật liệu cao cấp nhập khẩu đồng bộ.
Vách thùng được làm bằng composite nhập khẩu, giữa hai lớp có một lớp foam cách nhiệt.
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín bảo ôn được thiết kế mở 3 cửa, thùng xe được lắp đèn giúp cho việc bốc dỡ hàng hoá. Thêm vào đó các góc thùng được thiết kế các ốp chống va đập giúp bảo vệ hàng hoá một cách tốt nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe tải isuzu QKR 230 thùng kín bảo ôn 1.9 tấn vui lòng liên hệ Ô Tô Hợp Nhất qua số hotline 0931 597 898 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Ô Tô Hợp Nhất - Đại lý phân phối xe tải chính hãng
Đóng thùng xe theo yêu cầu khách hàng
Hotline: 0931 597 898
Địa chỉ: 16 đường dẫn cầu Phú Long, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương.
Trọng lượng bản thân :
2805
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1375
kG
- Cầu sau :
1430
kG
Tải trọng cho phép chở :
1990
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
4990
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
5510 x 2000 x 2890
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3520 x 1800 x 1770/---
mm
Khoảng cách trục :
2765
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1398/1425
mm
Số trục :
2
Cô ng thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4JH1E4NC
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2999 cm3
Cô ng suất lớn nhất /tốc độ quay :
77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 15 /7.00 - 15
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 177 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá