(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
Thông số kỹ thuật
Khuyến mãi
Kính chào quý khách, Cám ơn quý khách đã quan tâm đến dịch vụ của Ô Tô Hợp Nhất. Xin vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại cho quý khách trong thời gian sớm nhất. Liên hệ: 0931.579.898
Bạn vui lòng nhập đúng thông tin đặt hàng gồm: Họ tên, SĐT, Email, Địa chỉ để chúng tôi được phục vụ bạn tốt nhất!
Hỗ trợ: 0931597898
Hỗ trợ trả góp » Lên đến 80%
Ô Tô Hợp Nhất luôn tự hào là một trong những đơn vị đi đầu trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng, làm hài lòng kể cả những khách hàng khó tính bởi tải trọng đa dạng, mẫu mã phong phú, nhiều chủng loại
Kích thước tổng thể xe nhỏ gọn rất phù hợp cho việc lưu thông trong nhiều cung đường khác nhau.
Không gian cabin xe tải Hyundai 1.5 tấn thùng bạt khá rộng rãi thoáng mát với các chi tiết được bố trí khoa học dễ dàng sử dụng đảm bảo mang đến sự hài lòng cho quý khách hàng. Khoang nội thất của New Porter 150 tạo cho người lái không gian rộng rãi, nhiều tiện nghi cao cấp. Mặc dù là một chiếc xe tải nhưng xe tải Hyundai H150 dễ gây lầm tưởng đây là khoang cabin của một chiếc xe du lịch.
Xe tải Hyundai New Porter 150 được trang bị động cơ A2 2.5L phun xăng điện tử tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái. Hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa đạt tói 130 mã lực đảm bảo cho công suất hoạt động hiểu quả, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Bình đôi có cấu tạo bền bỉ cho dòng điện 24A cung cấp điện và giữ điện tốt hơn
Hệ thống treo sau với các lá nhíp kết hợp ống giảm chấn thủy lực 2 chiều giảm tiếng ồn và độ rung cho khung gầm của xe một cách đáng kể.
– Kích thước lọt lòng thùng: 3130 x 1630 x 1770 mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 1490 kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
– Trọng lượng bản thân: 1815 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1035 Kg
– Cầu sau: 780 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1490 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 3500 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 5240 x 1760 x 2650 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 3130 x 1630 x 1400/1770 mm
– Khoảng cách trục: 2640 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1485/1320 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
– Nhãn hiệu động cơ: D4CB công nghệ CRDi
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2497 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 95.6 kW/ 3600 v/ph
Lốp xe:
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 195/70 R15 /145R13
Hệ thống phanh:
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái:
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
(Giá trên chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ …)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.