Xe tải Teraco Tera 350 thùng mui bạt có thiết kế nhỏ gọn bắt kịp xu hướng thế giới với toàn bộ linh kiện được nhập khẩu đồng bộ theo công nghệ Nhật Bản đảm bảo chất lượng vượt trội và lợi nhuận kinh tế cao cho khách hàng. Để tìm hiểu dòng xe này quý khách hàng có thể tham khảo bài viết bên dưới.
1. Giới thiệu xe tải Teraco Tera 350
1.1 Ngoại thất xe tải Teraco Tera 350
Xe tải Teraco Tera 350
Xe tải Teraco Tera 350 được đánh giá cao nhờ thiết kế ngoại thất bắt mắt với cabin vuông vức khí động học kết hợp với mặt ga lăng hiện đại. Chính giữa là logo Daehan mạ crom sang trọng, bên dưới là lưới tản nhiệt giúp không khí dễ dàng lưu thông vào bên trong làm mát động cơ hiệu quả.
Cụm đèn xe tải Teraco Tera 350
Cụm đèn pha xe tải Teraco 3T5 thiết kế hiện đại áp dụng công nghệ chiếu sáng Halogen, là cụm đèn kích thước lớn tích hợp đèn sương mù, đèn pha cos bố trí khoa học đem lại khả năng chiếu sáng xa và rộng. Bên cạnh đó là cặp đèn sương mù hỗ trợ bác tài quan sát tốt trong điều kiện thời tiết xấu.
Hệ thống gương xe tải Teraco Tera 350 được thiết kế đẹp mắt, ốp gương chắc chắn có độ bền cơ cao, cho góc quan sát rộng, không bị mờ và hạn chế các điểm mù hiệu quả.
1.2 Nội thất xe tải Teraco Tera 350
Nội thất xe tải Teraco Tera 350
Xe tải Teraco Tera 350 thiết kế không gian nội thất chuẩn phong cách Châu Âu theo hơi hướng xe du lịch với ghế ngồi 3 chỗ bọc nỉ êm ái, kết hợp dây an toàn 3 điểm có thể điều chỉnh lưng ghế sau tùy vào dáng người của tài xế, hạn chế đau lưng và nhức mỏi khi chạy xe.
Vô lăng xe tải Teraco 3.5 tấn hiện đại, là vô lăng 4 chấu trợ lực gật gù đánh lái nhẹ nhàng kết hợp với cần gạt số thiết kế nhỏ gọn, vừa vặn với tay cầm cho khả năng sang số nhẹ nhàng.
Bảng điều khiển trung tâm xe tải Tera 350 3.5 tấn được thiết kế hiện đại, với các trang thiết bị được sắp xếp khoa học dễ dàng nhìn thấy và sử dụng. Tích hợp các tính năng giải trí như điều hòa 2 chiều, màn hình cảm ứng đa phương tiện có camera lùi, hệ thống giải trí Radio/FM/USB đem lại trải nghiệm vô cùng thoải mái và giảm căng thẳng stress hiệu quả cho bác tài.
1.3 Động cơ xe tải Teraco Tera 350
Động cơ xe tải Teraco Tera 350
Xe tải Teraco Tera 350 3.5 tấn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ Isuzu JE493ZLQ4 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đạt dung tích xy lanh 2771cc và công suất cực đại 78kw đem lại khả năng vận hành vô cùng mạnh mẽ, tăng tốc và ổn định trên nhiều dạng địa hình.
Khung gầm xe tải Teraco 3T5 được thiết kế chắc chắn, cứng cáp có thể chịu được tải cao, được gia cố bằng thép dầm nhập khẩu giúp gia tăng độ bền và nâng cao hiệu suất hoạt động.
Đặc biệt xe tải Tera 350 thùng mui bạt trang bị hệ thống phanh khí xả, hỗ trợ phanh an toàn hơn khi xe đi địa hình khó khăn và giúp tăng tuổi thọ của phanh chính và đảm bảo độ an toàn hơn.
2. Giới thiệu thùng mui bạt Tera 350
Xe tải Teraco Tera 350 thùng mui bạt
Thùng mui bạt xe tải Teraco Tera 350 là một trong những loại thùng có tính ứng dụng cao, là sự kết hợp giữa thùng kín và thùng lửng với phần mui bạt có thể mở ra dễ dàng, phần khung kèo cứng cáp giúp bảo vệ hàng hóa tránh những tác động của thời tiết.
Xe tải Tera 350 thùng mui bạt có kích thước lọt lòng là 5000 x 2000 x 730/1975mm và tải trọng cho phép chở 3.5 tấn, với kích thước vượt trội giúp xe có thể tải đa dạng hàng hóa đặc biệt là hàng có khối lượng nặng và cồng kềnh, đem lại hiệu quả cao.
Thùng mui bạt Tera 350
Xe tải Teraco Tera 350 thùng mui bạt được đóng bằng vật liệu cao cấp từ Inox, nhôm, tôn kẽm, sắt,...tùy vào nhu cầu khách hàng, đảm bảo đem lại chất lượng vượt trội như bền bỉ, chống gỉ, chống oxy hóa và thẩm mỹ trong thời gian dài. Thùng được đóng mới và đảm bảo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Với những chia sẻ trên mong sẽ là thông tin hữu ích đến quý khách hàng đang có nhu cầu mua xe tải Teraco Tera 350 và đóng mới thùng mui bạt với mức giá tốt nhất thị trường có thể liên hệ với Ô Tô Hợp Nhất qua số Hotline 0931 597 898 để được hỗ trợ nhanh chóng.
Ô Tô Hợp Nhất
Đại lý phân phối xe tải chính hãng
Đóng thùng xe theo yêu cầu khách hàng
Địa chỉ: 16 đường dẫn cầu Phú Long, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng cách trục :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|