Xe Tải Teraco Tera 100 990Kg thùng mui bạt là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn đang được người dùng quan tâm vì thiết kế nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong nội thành và đáp ứng nhu cầu chuyên chở đa dạng của khách hàng. Để tìm hiểu xe bạn có thể tham khảo qua bài viết bên dưới.
1. Giới thiệu xe tải Teraco Tera 100 990kg
1.1 Ngoại thất Tera 100 990kg
Xe tải Teraco Tera 100 990kg
Là dòng xe tải nhẹ với tải trọng 990kg thiết kế ngoại thất vô cùng nhỏ gọn, dễ dàng luồn lách trên các hẻm nhỏ, chuẩn phong cách xe du lịch hiện đại với cabin đầu cá sấu khí động học kết hợp với mặt ga lăng mạ crom sang trọng cùng lưới tản nhiệt giúp làm mát động cơ hiệu quả.
Hệ thống khung gầm chassis được đóng bằng carbon nguyên khối có độ cứng cáp và chịu tải tốt, ngoài ra ưu điểm là đàn hồi và chống cong vẹo chassis, bảo vệ các bộ phận hiệu quả nếu xe xảy ra va chạm.
Hệ thống đèn pha công nghệ Halogen thiết kế hiện đại dạng hình thoi, tích hợp các cụm đèn như đèn pha, đèn demi, đèn sương mù và đèn xi nhan cho góc chiếu xa và rõ nét. Kết hợp với hệ thống gương diện tích lớn, mang phong cách thể thao cho tầm nhìn rộng qua đó hỗ trợ bác tài có thể di chuyển trong mọi điều kiện thời tiết.
1.2 Nội thất Tera 100 990kg
Nội thất xe tải Teraco Tera 100 990kg
Xe tải Teraco 100 thùng kín thiết kế không gian nội thất vô cùng hiện đại và rộng rãi như dòng xe du lịch thời thượng, từng đường nét được trau chuốt, bày trí thông minh tạo nên không gian cabin thông thoáng, đem lại cảm giác dễ chịu cho người ngồi trong xe.
Bảng điều khiển trung tâm xe tải Tera 100 thiết kế đẹp mắt, viền bạc xung quanh tạo sự nổi bật, tích hợp đầy đủ các thiết bị tiện ích như hệ thống máy lạnh công suất lớn, màn hình cảm ứng tích hợp Radio, nhiều kênh giải trí đa dạng kết nối cổng USB đem lại sự thoải mái và giảm căng thẳng cho bác tài.
Vô lăng Tera 100 4 chấu trợ lực điện tử
Ngoài ra xe tải Teraco 100 trang bị vô lăng 4 chấu trợ lực gật gù, kính chỉnh điện auto 1 chạm, cần gạt số mạ crom sang trọng, đồng hồ taplo hiện đại, hộc chứa đồ kích thước lớn,...tất cả các thiết bị được bố trí khoa học giúp người dùng dễ dàng sử dụng.
1.3 Động cơ Tera 100 990kg
Động cơ xe tải Teraco Tera 100
Xe tải Teraco Tera 100 990kg được đánh giá cao về động cơ, xe trang bị khối động cơ độc quyền Mitsubishi công nghệ hàng đầu Nhật Bản đạt tiêu chuẩn Euro 4, áp dụng công nghệ phun xăng điện tử cho khả năng vận hành đạt mức tối ưu, bền bỉ và vô cùng thân thiện với môi trường.
Tera 100 thùng mui bạt có khả năng cao nhờ thiết kế cầu xe đúc nguyên khúc chắc chắn giúp tăng sự chuyển động lên mức tối đa. Kết hợp với hệ thống treo dùng nhíp độc lập, nhíp gánh trên cầu với lốp 175/70R14LT giúp xe vận hành vượt trội trên mọi dạng địa hình.
2. Giới thiệu thùng kín Tera 100 990kg
Xe tải Teraco Tera 100 thùng kín
Xe tải Teraco Tera 100 990kg thùng mui bạt có kích thước lọt lòng thùng là 2800 x 1600 x 1300/1540mm và tải trọng cho phép chở dưới 1 tấn, đây là dòng xe tải nhẹ sở hữu thùng dài nhất trong cùng phân khúc có thể đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng hàng hóa và đạt hiệu quả cao cho người dùng.
Xe tải Tera 100 thùng bạt thiết kế là sự kết hợp những ưu điểm của thùng kín và thùng lửng, phần dưới bao bửng xung quanh có thể đóng mở dễ dàng để bốc dỡ hàng hóa, phần trên là khung mui hở dùng để phủ bat, trang bị bạt simili cao cấp chống nước, chống bụi giúp bảo vệ hàng hóa tối ưu nhất.
Thùng kín Inox xe tải Tera 100
Xe tải Tera 100 990kg thùng kín được đóng bằng Inox 304 là chính, là nguyên vật liệu cao cấp có khả năng chống gỉ sắt và ăn mòn rất tốt, khung xương thùng thiết kế các kèo hình vòm làm bằng thép chắc chắn. Thùng mui bạt Tera 100 được đóng bởi Ô Tô Hợp Nhất đảm bảo chất lượng thùng tốt nhất, thẩm mỹ, chịu tải tốt và hỗ trợ tối đa nhu cầu chuyên chở của khách hàng.
Với những thông tin trên mong sẽ hữu ích đến quý khách hàng đang có nhu cầu mua xe tải Teraco Tera 100 990kg thùng mui bạt có thể liên hệ Ô Tô Hợp Nhất qua số hotline 0931 597 898 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Ô Tô Hợp Nhất
Đại lý phân phối xe tải chính hãng
Đóng thùng xe theo yêu cầu khách hàng
Địa chỉ: 16 đường dẫn cầu Phú Long, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng cách trục :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|