Xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn thùng đông lạnh là dòng xe được nhiều khách hàng Việt ưa chuộng hiện nay. Xe được lắp ráp trên dây chuyền cô ng nghệ Nhật Bản hiện đại, nổi trội bật nhất về chất lượng phân khúc xe tải nhẹ, chất lượng từ ngoại thất, nội thất đến hệ thống động cơ, đem lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng. Đặc biệt xe tải Hino XZU710L thùng đông lạnh là sự lựa chọn tốt nhất cho vận chuyển hàng hóa cần bảo quản ở nhiệt độ thấp. Để tìm hiểu xe bạn có thể tham khảo qua bài viết bên dưới.
Tổng quan xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn
Ngoại thất xe tải Hino XZU710L
Ngoại thất xe tải Hino XZU710L 2,5 tấn
Là xe tải hạng nhẹ với tải trọng 2.5 tấn nên ngoại thất xe tải Hino XZU710L thùng đông lạnh có thiết kế nhỏ gọn, không hầm hố nhưng vẫn thể hiện nét đặc trưng linh hoạt và mạnh mẽ. Ấn tượng với người dùng nhờ cabin bo trong các góc mềm mại theo nguyên lý khí động học hiện đại, giúp cản lực gió và tiết kiệm nhiên liệu.
Mặt ga lăng nổi bật với thiết kế dạng chữ nhật với các thanh chắn song song có thể bảo vệ lưới tản nhiệt bên trong giúp làm mát động cơ hiệu quả, bên ngoài chính giữa mặt ga lăng là logo Hino mạ crom sáng bóng đặc trưng thương hiệu Hino.
Cụm đèn pha xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn sử dụng cô ng nghệ chiếu sáng tốt Halogen, khả năng phản xạ ánh sáng tốt, đặc biệt giúp bác tài có thể quan sát rõ khi xe di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Nội thất xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn
Nội thất XZU710L sang trọng
Nội thất xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn vô cùng sang trọng và thoáng máy với ghế ngồi bọc da êm ái, ghế tài có thể điều chỉnh theo dáng ngồi của bác tài, có chỗ để chân thoải mái. Hệ thống điều hòa Denso có khả năng làm lạnh nhanh kết hợp với các nhu cầu giải trí được tích hợp như Radio, FM, loa Bluetooth, MP3 đem lại trải nghiệm tiện nghi, giảm thiểu sự căng thẳng, mệt mỏi của tài xế trong những chuyến đi dài.
Động cơ xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn
Động cơ XZU710L nhãn hiệu N04C - WK
Khả năng vận hành của xe tải Hino XZU710L thùng đông lạnh được chú trọng đó chính lá sự ổn định và bền bỉ. Động cơ xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn sử dụng là hệ thống động cơ dầu Diesel nhãn hiệu N04C - WK đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và dung tích xi lanh đạt 4009 cm3, sản sinh cô ng suất cực đại 110kw đem đến khả năng tăng tốc êm ái, hiệu suất vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường, có thể di chuyển linh hoạt trên các đoạn đường dốc hay địa hình hiểm trở một cách trơn tru.
Nổi bật ở động cơ xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn là hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail theo cô ng nghệ hiện đại Nhật Bản giúp xe hoạt động tiết kiệm nhiên, giảm tiếng ồn và hiệu suất vận hành cao.
Thùng đông lạnh xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn
Thùng đông lạnh XZU710l 2,5 tấn
Thùng đông lạnh xe tải Hino XZU710L được thiết kế và đóng mới tại Ô Tô Hợp Nhất đảm bảo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Được làm bằng vật liệu chính là Composite bên cạnh đó là Inox 304 có độ bền cao, chống oxy hóa cũng như chống gỉ sét mạnh mẽ.
Thùng đông lạnh là loại thùng có tính ứng dụng cao, đặc biệt phù hợp với hàng hóa cần bảo quản ở nhiệt độ thấp như nông sản, thủy hải sản, rau củ quả, vật dụng y tế,...với hệ thống làm lạnh nhanh và giữ nhiệt ổn định trong thời gian dài.
Thùng đông lạnh xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn có kích thước lọt lòng 4420 x 1960 1835mm, kích thước này xe có thể vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe tải Hino XZU710L thùng đông lạnh vui lòng liên hệ Ô Tô Hợp Nhất qua số hotline 0931 597 898 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Trọng lượng bản thân :
3205
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1735
kG
- Cầu sau :
1470
kG
Tải trọng cho phép chở :
2100
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
5500
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
6390 x 2100 x 2940
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
4420 x 1960 x 1835/---
mm
Khoảng cách trục :
3430
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1660/1480
mm
Số trục :
2
Cô ng thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
N04C-WK
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
4009 cm3
Cô ng suất lớn nhất /tốc độ quay :
110 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 16 (7.00R16) /7.00 - 16 (7.00R16)
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: