Xe tải Hino 6.5 tấn là dòng sản phẩm xe tải của hãng Hino Motors, một nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực xe tải và xe bus có trụ sở tại Nhật Bản. Xe tải Hino 6.5 tấn được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa vừa và lớn, với khả năng vận hành mạnh mẽ và độ bền cao.
1. Giới thiệu xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng
Xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng thuộc dòng xe Hino 500 Series, là phân khúc xe tải hạng trung được khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay nhờ những tính năng đặc biệt. Xe được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản hiện đại, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả phù hợp với tài chính người Việt.
1.1 Ngoại thất xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng
Xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng
Xe tải Hino 6,5 tấn được nhà sản xuất trau chuốt kỹ càng từ kiểu dáng đến hệ thống vận hành. Với ngoại thất xe được thiết kế đầu cabin vuông chắc chắn, cứng cáp theo nguyên lý khí động học, giúp giảm tiếng ồn khi xe chạy tối ưu và cản được lực gió. Thiết kế cabin cứng cáp có khả năng bảo vệ sự an toàn cho người ngồi trong cabin xe khi có sự cố va chạm xảy ra.
Mặt ga lăng xe tải Hino 6,5 tấn được thiết kế hiện đại với đường nét tinh tế, thu hút, có khả năng làm mát động cơ kết hợp với logo thương hiệu Hino mạ crom sáng bóng tôn thêm nét sang trọng và độc quyền.
1.2 Nội thất xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng
Nội thất Hino 6,5 tấn
Xe tải Hino 6,5 tấn là dòng xe tải hạng trung có thiết kế nội thất ấn tượng như một chiếc xe du lịch thời thượng, đem lại cảm giá thoải mái cho người dùng. Với vô lăng 2 chấu trợ lực điện tử giúp đánh lái dễ dàng, bên cạnh đó nội thất được trang bị đầy đủ các tiện ích hiện đại như hệ thống âm thanh sống động, máy lạnh Denso chất lượng cao,...đảm bảo đem lại trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng.
1.3 Động cơ xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng
Động cơ Hino 6,5 tấn
Sau thời gian dài sử dụng xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng được phần lớn khách hàng đánh giá vượt trội về động cơ hơn hẳn những dòng xe khác. Với động cơ Diesel Hino J05E - UA 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng, áp dụng tiêu chuẩn khí thải euro 4, sản sinh ra công suất cực đại 180ps, turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp động cơ luôn hoạt động hiệu quả, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
2. Thùng lửng xe tải Hino 6,5 tấn
Thùng lửng xe tải Hino 6,5 tấn
Thùng lửng là một trong những loại thùng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, dễ sử dụng và phù hợp với tất cả các mặt hàng cồng kềnh như nguyên liệu vật liệu xây dựng, nông sản, lương thực thực phẩm với cấu tạo chắc chắn, mở các bửng dễ dàng, thuận lợi cho việc bốc dỡ hàng hóa.
Thùng lửng: Vách trước, bên hông và vách sau đều mở bủng để dễ dàng bốc dỡ các loại hàng hóa như bình nước, kính, gạch men, thanh cuộn sắt.
Xe tải Hino 6,5 tấn thùng lửng được đóng bằng 100% vật liệu inox cao cấp giúp xe đẹp và bền bỉ. Với kích thước lọt lòng và tải trọng hàng hóa cho phép chở là, đem lại khả năng tải hàng đa dạng và hiệu quả kinh tế cao cho người dùng.
3. Nên chọn đại lý nào có xe tải HINO tốt nhất?
Ô Tô Hợp Nhất là đại lý cung cấp chính hãng các dòng xe tải nói chung và xe tải hino nói riêng, quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá thành, đảm bảo tốt nhất thị trường, bên cạnh đó còn cung cấp các dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa uy tín đem lại trải nghiệm hoàn hảo cho khách hàng.
Tùy theo mỗi mặt hàng và nhu cầu khách hàng chúng tôi thiết kế và đóng thùng mới như là thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng chuyên dùng, đảm bảo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Với quy mô xưởng thùng rộng 10.000 m2 và đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề luôn đặt chất lượng và thẩm mỹ lên hàng đầu nên khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng vào giá trị nhận lại. Cam kết giá cả phù hợp và dịch vụ hậu mãi chất lượng lâu dài.
Tư vấn miễn phí qua số hotline 0931 597 898 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, giúp quý khách hàng lựa chọn được dòng xe phù hợp.
Trọng lượng bản thân :
4105
kG
Phân bố : - Cầu trước :
2250
kG
- Cầu sau :
1855
kG
Tải trọng cho phép chở :
6700
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
11000
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
8785 x 2500 x 2470
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6700 x 2360 x 550/---
mm
Khoảng cách trục :
4990
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1800/1660
mm
Số trục :
2
Cô ng thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
J05E-UA
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
5123 cm3
Cô ng suất lớn nhất /tốc độ quay :
132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá